(일반적으로) biết
(알아채다) nhận biết (biết trước tình huống, sự tình)
(추리해) đoán biết, suy luận ra.
đã biết trước
이미 알고 있는
không biết
알지 못하고
đúng như điều đã biết
아시는 바와 같이
trong giới hạn tôi biết được
내가 아는 한에서는
vì biết hay vì không biết
알고서인지 몰라서인지
có thể biết được với …
…으로 알 수 있다
giả vờ biết, làm ra vẻ biết
아는 체하다
không thể biết
알 수 없다
đang biết
알고 있다
đọc báo rồi biết được
신문을 보고
(tình hình, việc gì đó) đã như vậy, (anh, chị) cứ hiểu thế.
…이오니 그리 아십시오
(이해) hiểu biết, hiểu.
dễ hiểu (dễ biết)
알기쉽게
bằng lời nói dễ hiểu
알기쉬운 말로
đáng để biết
알 만하다
hiểu nhầm
잘못
biết về âm nhạc.
음악을
(인지) nhận biết, nhận ra, nhận thức được.
lớn (mọc, phát triển nhanh) đến mức không thể ngờ được.
알아볼 수 없을 만큼 자라다
(낯이 익다) quen biết, quen thân, quen.
người quen biết
아는 사람
quan hệ ở mức quen biết sơ sơ
약간 아는 사이
quen thân, quen biết rõ.
잘 아는
(깨닫다) hiểu ra, nhận thức ra được, ý thức ra được (tỉnh ra là).
thấy (biết) được sự nguy hiểm.
위험을
(기억) nhớ ra.
vẫn nhớ được rõ ràng [lơ mơ].
똑똑히 [어렴풋이] 알고 있다
(관여) can dự, để ý tới.
đó không phải là cái tôi cần để ý tới.
그것은 내가 알 바 아니다
(경험) kinh nghiệm.
có kinh nghiệm với phụ nữ.
여자를
위 내용에 대한 저작권 및 법적 책임은 자료 제공사 또는 글쓴이에 있으며 Kakao의 입장과 다를 수 있습니다.