chiến lược, chiến thuật (전술).
về mặt chiến lược
có tính chiến lược.
nhà chiến lược
vũ khí chiến lược
hội đàm [điều ước] cắt giảm vũ khí chiến lược
hội đàm ngăn chặn vũ khí chiến lược
chính sách thương mại có chiến lược
vật tư chiến lược (vật tư phục vụ chiến tranh như lương thực, dầu, sắt thép, các loại kim loại trọng yếu)
người dựng nên chiến lược
lý luận về chiến lược
kế hoạch (hoạch định) chiến lược
rút lui chiến lược
vũ khí hạt nhân có tầm chiến lược
hội nghị chiến lược
viện nghiên cứu chiến lược quốc tế.
국제
위 내용에 대한 저작권 및 법적 책임은 자료 제공사 또는 글쓴이에 있으며 Kakao의 입장과 다를 수 있습니다.