메뉴 바로가기 본문 바로가기

사전 본문

  • 1.더욱
  • 2.더 이상
발음 [꼰 느어]

뜻/문법

부사

더욱. 더 이상.

  • Anh còn nữa muốn còn nữa không?

    너는 더 원하는 것이 있느냐?

  • Không còn nữa gì nói còn nữa

    말할 것이 더 이상 없다.

  • còn nữa nhiều người khác bị giết còn nữa

    더욱더 많은 사람들이 죽었다.

  • Anh giàu nhưng nó còn nữa giàu hơn anh còn nữa

    너도 부자지만 아직 그가 좀더 부자다.

  • Tôi không còn nữa tiền còn nữa

    나는 더 이상의 돈이 없다.

  • Nó không còn nữa ở Việt Nam còn nữa

    그는 더 이상 베트남에 살지 않는다.

  • Cái nhà không còn nữa

    더 이상 집이 없다.

예문

다음사전 앱
70건
  • hết chuyện này đến chuyện nọ, trời lại còn mưa nữa. 엎친 데 덮치기로 비까지 왔다 (→엎친데덮치다)
  • đúng quá rồi!;cònnữa! 그래 싸다 (→싸다)
  • bia nhạt, bia để lâu không còn ngon nữa (김빠진) 맥주 (→맥주)
  • còn 3 ngày nữa là lễ nhập học. 입학식을 사흘 앞두다 (→앞두다)
  • đầy ắp không còn chỗ nhét vào nữa. 입추의 여지도 없다 (→입추)
더보기

서비스 바로가기

메일받은메일수

메일함이 없습니다
메일함 생성을 위해선 Daum아이디가 필요합니다