메뉴 바로가기 본문 바로가기

사전 본문

  • 왜냐하면
발음 [아이 바오]

뜻/문법

〔구어〕 왜냐하면.

  • Nghèo là phải, ai bảo không chịu làm việc

    가난한게 옳지! 왜냐하면 일을 도무지 하려고 안하니까.

예문

다음사전 앱
5건
  • khuyên bảo ai một cách thẳng thắn. 고언을 하다 (→고언)
  • Thằng lục lăng ấy, ai mà dạy bảo được! (→lục lăng) 그 짖굳게 생긴 놈을 누가 가르쳐 먹을 수 있을까!
  • phỏng sửai hỏi thì bảo rằng tôi đi vắng (→phỏng sử) 만약 누가 묻거든 내가 부재중이라고 말하게나.
  • Nghèo là phải, ai bảo không chịu làm việc (→ai bảo) 가난한게 옳지! 왜냐하면 일을 도무지 하려고 안하니까.
  • Không ai được bảo rằng mình không biết pháp luật (→pháp luật) 법을 모른다는 것은 변명이 되지 않는다.

서비스 바로가기

메일받은메일수

메일함이 없습니다
메일함 생성을 위해선 Daum아이디가 필요합니다